Lịch âm tháng 2 năm 1970 - Lịch Âm 2/1970 - Lịch Vạn Niên 2/1970
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
26
1927
2028
2129
2230
2331
2401
25/12
Táu
Nhâm Tý
02
26
Cá
Quý Sửu
03
27
Cáp
Ngày thành lập Đảng CS VN
04
28
Hắp
Ất Mão
05
29
Hái
Bính Thìn
06
1/1
Mứng
Tết Nguyên Đán
07
2
Pớc
Mậu Ngọ
08
3
Cắt
Kỷ Mùi
09
4
Cốt
Hội Xuân Núi Bà
10
5
Huộng
Hội Đống Đa
11
6
Táu
Hội đền Hai Bà Trưng
12
7
Cá
Quý Hợi
13
8
Cáp
Hội Chùa Đậu
14
9
Hắp
Lễ Tình yêu Valentine
15
10
Hái
Bính Dần
16
11
Mứng
Đinh Mão
17
12
Pớc
Mậu Thìn
18
13
Cắt
Hội Lim
19
14
Cốt
Canh Ngọ
20
15
Huộng
Tết Nguyên Tiêu
21
16
Táu
Hội Côn Sơn
22
17
Cá
Quý Dậu
23
18
Cáp
Giáp Tuất
24
19
Hắp
Ất Hợi
25
20
Hái
Bính Tý
26
21
Mứng
Đinh Sửu
27
22
Pớc
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
28
23
Cắt
Kỷ Mão
01
24
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Có ngày lễ
Ngày xuất hành trong tháng 12 âm lịch năm 1969
- 25/12 ÂM (1/2 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 ÂM (2/2 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 ÂM (3/2 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 ÂM (4/2 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/12 ÂM (5/2 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/1 ÂM (6/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 ÂM (7/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 ÂM (8/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 ÂM (9/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 ÂM (10/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 ÂM (11/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 ÂM (12/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 ÂM (13/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 ÂM (14/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 ÂM (15/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 ÂM (16/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 ÂM (17/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 ÂM (18/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 ÂM (19/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 ÂM (20/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 ÂM (21/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 ÂM (22/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 ÂM (23/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 ÂM (24/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 ÂM (25/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 ÂM (26/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 ÂM (27/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 ÂM (28/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.