Lịch âm tháng 1 năm 1970 - Lịch Âm 1/1970 - Lịch Vạn Niên 1/1970
                    Thứ 2
                
            
                
                    Thứ 3
                
            
                
                    Thứ 4
                
            
                
                    Thứ 5
                
            
                
                    Thứ 6
                
            
                
                    Thứ 7
                
            
                
                    Chủ Nhật
                
            29
2130
2231
2301
                             24/11
                             Huộng
                             Tết Dương Lịch
02
                             25
                             Táu
                             Nhâm Ngọ
03
                             26
                             Cá
                             Quý Mùi
04
                             27
                             Cáp
                             Giáp Thân
05
                             28
                             Hắp
                             Ất Dậu
06
                             29
                             Hái
                             Bính Tuất
07
                             30
                             Mứng
                             Đinh Hợi
08
                             1/12
                             Pớc
                             Mậu Tý
09
                             2
                             Cắt
                             Kỷ Sửu
10
                             3
                             Cốt
                             Canh Dần
11
                             4
                             Huộng
                             Việt Nam gia nhập WTO
12
                             5
                             Táu
                             Nhâm Thìn
13
                             6
                             Cá
                             Khởi nghĩa Đô Lương
14
                             7
                             Cáp
                             Giáp Ngọ
15
                             8
                             Hắp
                             Ất Mùi
16
                             9
                             Hái
                             Bính Thân
17
                             10
                             Mứng
                             Đinh Dậu
18
                             11
                             Pớc
                             Mậu Tuất
19
                             12
                             Cắt
                             Kỷ Hợi
20
                             13
                             Cốt
                             Canh Tý
21
                             14
                             Huộng
                             Tân Sửu
22
                             15
                             Táu
                             Nhâm Dần
23
                             16
                             Cá
                             Quý Mão
24
                             17
                             Cáp
                             Giáp Thìn
25
                             18
                             Hắp
                             Ất Tỵ
26
                             19
                             Hái
                             Bính Ngọ
27
                             20
                             Mứng
                             Ký hiệp định Paris
28
                             21
                             Pớc
                             Mậu Thân
29
                             22
                             Cắt
                             Kỷ Dậu
30
                             23
                             Cốt
                             Ngày Ông Công - Ông Táo
31
                             24
                             Huộng
                             Tân Hợi
01
25
                        
                        Ngày hoàng đạo
                    
                    
                        
                        Ngày hắc đạo
                    
                    
                        
                        Có ngày lễ
                    
                Ngày xuất hành trong tháng 11 âm lịch năm 1969
- 24/11 ÂM (1/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
 - 25/11 ÂM (2/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
 - 26/11 ÂM (3/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
 - 27/11 ÂM (4/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
 - 28/11 ÂM (5/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
 - 29/11 ÂM (6/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
 - 30/11 ÂM (7/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
 - 1/12 ÂM (8/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
 - 2/12 ÂM (9/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
 - 3/12 ÂM (10/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
 - 4/12 ÂM (11/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
 - 5/12 ÂM (12/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
 - 6/12 ÂM (13/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
 - 7/12 ÂM (14/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
 - 8/12 ÂM (15/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
 - 9/12 ÂM (16/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
 - 10/12 ÂM (17/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
 - 11/12 ÂM (18/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
 - 12/12 ÂM (19/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
 - 13/12 ÂM (20/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
 - 14/12 ÂM (21/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
 - 15/12 ÂM (22/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
 - 16/12 ÂM (23/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
 - 17/12 ÂM (24/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
 - 18/12 ÂM (25/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
 - 19/12 ÂM (26/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
 - 20/12 ÂM (27/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
 - 21/12 ÂM (28/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
 - 22/12 ÂM (29/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
 - 23/12 ÂM (30/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
 - 24/12 ÂM (31/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.