Lịch âm tháng 1 năm 2024 - Lịch Âm 1/2024 - Lịch Vạn Niên 1/2024
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
02
21
Ất Sửu
Ất Sửu
03
22
Bính Dần
Bính Dần
04
23
Đinh Mão
Đinh Mão
05
24
Mậu Thìn
Mậu Thìn
08
27
Tân Mùi
Tân Mùi
09
28
Nhâm Thân
Nhâm Thân
10
29
Quý Dậu
Quý Dậu
12
2
Ất Hợi
Ất Hợi
14
4
Đinh Sửu
Đinh Sửu
15
5
Mậu Dần
Mậu Dần
16
6
Kỷ Mão
Kỷ Mão
17
7
Canh Thìn
Canh Thìn
18
8
Tân Tỵ
Tân Tỵ
19
9
Nhâm Ngọ
Nhâm Ngọ
20
10
Quý Mùi
Quý Mùi
21
11
Giáp Thân
Giáp Thân
22
12
Ất Dậu
Ất Dậu
23
13
Bính Tuất
Bính Tuất
24
14
Đinh Hợi
Đinh Hợi
25
15
Mậu Tý
Mậu Tý
26
16
Kỷ Sửu
Kỷ Sửu
28
18
Tân Mão
Tân Mão
29
19
Nhâm Thìn
Nhâm Thìn
30
20
Quý Tỵ
Quý Tỵ
31
21
Giáp Ngọ
Giáp Ngọ
0122
0223
0324
0425
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày xuất hành trong tháng 11 âm lịch năm 2023
- 20/11 ÂM (1/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/11 ÂM (2/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/11 ÂM (3/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/11 ÂM (4/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/11 ÂM (5/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/11 ÂM (6/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/11 ÂM (7/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/11 ÂM (8/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/11 ÂM (9/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/11 ÂM (10/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 1/12 ÂM (11/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/12 ÂM (12/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/12 ÂM (13/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/12 ÂM (14/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/12 ÂM (15/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/12 ÂM (16/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/12 ÂM (17/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/12 ÂM (18/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/12 ÂM (19/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/12 ÂM (20/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/12 ÂM (21/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/12 ÂM (22/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/12 ÂM (23/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/12 ÂM (24/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/12 ÂM (25/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/12 ÂM (26/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/12 ÂM (27/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/12 ÂM (28/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/12 ÂM (29/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/12 ÂM (30/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/12 ÂM (31/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem thêm các tháng khác trong năm
- Lịch âm tháng 1 năm 2024
- Lịch âm tháng 2 năm 2024
- Lịch âm tháng 3 năm 2024
- Lịch âm tháng 4 năm 2024
- Lịch âm tháng 5 năm 2024
- Lịch âm tháng 6 năm 2024
- Lịch âm tháng 7 năm 2024
- Lịch âm tháng 8 năm 2024
- Lịch âm tháng 9 năm 2024
- Lịch âm tháng 10 năm 2024
- Lịch âm tháng 11 năm 2024
- Lịch âm tháng 12 năm 2024