Lịch âm tháng 1 năm 2024 - Lịch Âm 1/2024 - Lịch Vạn Niên 1/2024
                    Thứ 2
                
            
                
                    Thứ 3
                
            
                
                    Thứ 4
                
            
                
                    Thứ 5
                
            
                
                    Thứ 6
                
            
                
                    Thứ 7
                
            
                
                    Chủ Nhật
                
            01
                             20/11
                             Cáp
                             Tết Dương Lịch
02
                             21
                             Hắp
                             Ất Sửu
03
                             22
                             Hái
                             Bính Dần
04
                             23
                             Mứng
                             Đinh Mão
05
                             24
                             Pớc
                             Mậu Thìn
06
                             25
                             Cắt
                             Kỷ Tỵ
07
                             26
                             Cốt
                             Canh Ngọ
08
                             27
                             Huộng
                             Tân Mùi
09
                             28
                             Táu
                             Nhâm Thân
10
                             29
                             Cá
                             Quý Dậu
11
                             1/12
                             Cáp
                             Việt Nam gia nhập WTO
12
                             2
                             Hắp
                             Ất Hợi
13
                             3
                             Hái
                             Khởi nghĩa Đô Lương
14
                             4
                             Mứng
                             Đinh Sửu
15
                             5
                             Pớc
                             Mậu Dần
16
                             6
                             Cắt
                             Kỷ Mão
17
                             7
                             Cốt
                             Canh Thìn
18
                             8
                             Huộng
                             Tân Tỵ
19
                             9
                             Táu
                             Nhâm Ngọ
20
                             10
                             Cá
                             Quý Mùi
21
                             11
                             Cáp
                             Giáp Thân
22
                             12
                             Hắp
                             Ất Dậu
23
                             13
                             Hái
                             Bính Tuất
24
                             14
                             Mứng
                             Đinh Hợi
25
                             15
                             Pớc
                             Mậu Tý
26
                             16
                             Cắt
                             Kỷ Sửu
27
                             17
                             Cốt
                             Ký hiệp định Paris
28
                             18
                             Huộng
                             Tân Mão
29
                             19
                             Táu
                             Nhâm Thìn
30
                             20
                             Cá
                             Quý Tỵ
31
                             21
                             Cáp
                             Giáp Ngọ
01
2202
2303
2404
25
                        
                        Ngày hoàng đạo
                    
                    
                        
                        Ngày hắc đạo
                    
                    
                        
                        Có ngày lễ
                    
                Ngày xuất hành trong tháng 11 âm lịch năm 2023
- 20/11 ÂM (1/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
 - 21/11 ÂM (2/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
 - 22/11 ÂM (3/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
 - 23/11 ÂM (4/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
 - 24/11 ÂM (5/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
 - 25/11 ÂM (6/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
 - 26/11 ÂM (7/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
 - 27/11 ÂM (8/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
 - 28/11 ÂM (9/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
 - 29/11 ÂM (10/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
 - 1/12 ÂM (11/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
 - 2/12 ÂM (12/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
 - 3/12 ÂM (13/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
 - 4/12 ÂM (14/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
 - 5/12 ÂM (15/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
 - 6/12 ÂM (16/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
 - 7/12 ÂM (17/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
 - 8/12 ÂM (18/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
 - 9/12 ÂM (19/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
 - 10/12 ÂM (20/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
 - 11/12 ÂM (21/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
 - 12/12 ÂM (22/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
 - 13/12 ÂM (23/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
 - 14/12 ÂM (24/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
 - 15/12 ÂM (25/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
 - 16/12 ÂM (26/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
 - 17/12 ÂM (27/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
 - 18/12 ÂM (28/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
 - 19/12 ÂM (29/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
 - 20/12 ÂM (30/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
 - 21/12 ÂM (31/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.