Lịch âm tháng 5 năm 2025 - Lịch Âm 5/2025 - Lịch Vạn Niên 5/2025
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
28
0129
0230
0301
4/4
Cốt
Ngày Quốc tế Lao động
02
5
Huộng
Tân Mùi
03
6
Táu
Nhâm Thân
04
7
Cá
Quý Dậu
05
8
Cáp
Giáp Tuất
06
9
Hắp
Ất Hợi
07
10
Hái
Ngày CT Điện Biên Phủ
08
11
Mứng
Đinh Sửu
09
12
Pớc
Mậu Dần
10
13
Cắt
Kỷ Mão
11
14
Cốt
Canh Thìn
12
15
Huộng
Lễ Phật Đản
13
16
Táu
Nhâm Ngọ
14
17
Cá
Ngày của Mẹ
15
18
Cáp
Giáp Thân
16
19
Hắp
Ất Dậu
17
20
Hái
Bính Tuất
18
21
Mứng
Đinh Hợi
19
22
Pớc
Ngày sinh CT Hồ Chí Minh
20
23
Cắt
Hội Bà Chúa Xứ
21
24
Cốt
Canh Dần
22
25
Huộng
Tân Mão
23
26
Táu
Nhâm Thìn
24
27
Cá
Quý Tỵ
25
28
Cáp
Giáp Ngọ
26
29
Hắp
Ất Mùi
27
1/5
Hái
Bính Thân
28
2
Mứng
Đinh Dậu
29
3
Pớc
Mậu Tuất
30
4
Cắt
Kỷ Hợi
31
5
Cốt
Tết Đoan Ngọ
01
06
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Có ngày lễ
Ngày xuất hành trong tháng 4 âm lịch năm 2025
- 4/4 ÂM (1/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 ÂM (2/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 ÂM (3/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 ÂM (4/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 ÂM (5/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 ÂM (6/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 ÂM (7/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 ÂM (8/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 ÂM (9/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 ÂM (10/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 ÂM (11/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 ÂM (12/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 ÂM (13/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 ÂM (14/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 ÂM (15/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 ÂM (16/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 ÂM (17/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 ÂM (18/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 ÂM (19/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 ÂM (20/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 ÂM (21/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 ÂM (22/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 ÂM (23/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 ÂM (24/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 ÂM (25/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 ÂM (26/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 1/5 ÂM (27/5 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 ÂM (28/5 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 ÂM (29/5 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/5 ÂM (30/5 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/5 ÂM (31/5 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.