Lịch âm tháng 3 năm 2024 - Lịch Âm 3/2024 - Lịch Vạn Niên 3/2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
26
1727
1828
1929
2001
21/1
Cáp
Giáp Tý
02
22
Hắp
Ất Sửu
03
23
Hái
Ngày TT Bộ đội Biên phòng
04
24
Mứng
Đinh Mão
05
25
Pớc
Mậu Thìn
06
26
Cắt
Kỷ Tỵ
07
27
Cốt
Canh Ngọ
08
28
Huộng
Ngày Quốc tế Phụ nữ
09
29
Táu
Nhâm Thân
10
1/2
Cá
Quý Dậu
11
2
Cáp
Lễ hội kén rể
12
3
Hắp
Ất Hợi
13
4
Hái
Bính Tý
14
5
Mứng
Đinh Sửu
15
6
Pớc
Mậu Dần
16
7
Cắt
CT quân Trung Quốc 1979
17
8
Cốt
Canh Thìn
18
9
Huộng
Tân Tỵ
19
10
Táu
Nhâm Ngọ
20
11
Cá
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
21
12
Cáp
Lễ hội Nghinh Cô
22
13
Hắp
Ngày Nước sạch Thế giới
23
14
Hái
Bính Tuất
24
15
Mứng
Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
25
16
Pớc
Mậu Tý
26
17
Cắt
Ngày TL Đoàn Thanh niên
27
18
Cốt
Canh Dần
28
19
Huộng
Ngày TL Dân Quân Tự Vệ
29
20
Táu
Nhâm Thìn
30
21
Cá
Quý Tỵ
31
22
Cáp
Giáp Ngọ
01
2302
2403
2504
2605
2706
2807
29
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Có ngày lễ
Ngày xuất hành trong tháng 1 âm lịch năm 2024
- 21/1 ÂM (1/3 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 ÂM (2/3 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 ÂM (3/3 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 ÂM (4/3 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 ÂM (5/3 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 ÂM (6/3 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 ÂM (7/3 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/1 ÂM (8/3 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/1 ÂM (9/3 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 1/2 ÂM (10/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/2 ÂM (11/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/2 ÂM (12/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/2 ÂM (13/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/2 ÂM (14/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/2 ÂM (15/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/2 ÂM (16/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/2 ÂM (17/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/2 ÂM (18/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/2 ÂM (19/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/2 ÂM (20/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/2 ÂM (21/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/2 ÂM (22/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/2 ÂM (23/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/2 ÂM (24/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/2 ÂM (25/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/2 ÂM (26/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/2 ÂM (27/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/2 ÂM (28/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/2 ÂM (29/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/2 ÂM (30/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/2 ÂM (31/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.