Lịch âm tháng 4 năm 2024 - Lịch Âm 4/2024 - Lịch Vạn Niên 4/2024
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
01
23/2
Hắp
Cá Tháng Tư
02
24
Hái
Bính Thân
03
25
Mứng
Đinh Dậu
04
26
Pớc
Mậu Tuất
05
27
Cắt
Kỷ Hợi
06
28
Cốt
Canh Tý
07
29
Huộng
Tân Sửu
08
30
Táu
Nhâm Dần
09
1/3
Cá
Hội Phủ Dầy
10
2
Cáp
Giáp Thìn
11
3
Hắp
Tết Hàn Thực
12
4
Hái
Bính Ngọ
13
5
Mứng
Hội Chùa Thầy
14
6
Pớc
Hội Chùa Tây Phương
15
7
Cắt
Kỷ Dậu
16
8
Cốt
Lễ hội Hoa Lư
17
9
Huộng
Tân Hợi
18
10
Táu
Giỗ Tổ Hùng Vương
19
11
Cá
Quý Sửu
20
12
Cáp
Giáp Dần
21
13
Hắp
Ngày sách Việt Nam (2014)
22
14
Hái
Lễ hội Gò Tháp
23
15
Mứng
Đinh Tỵ
24
16
Pớc
Mậu Ngọ
25
17
Cắt
Kỷ Mùi
26
18
Cốt
Canh Thân
27
19
Huộng
Tân Dậu
28
20
Táu
Nhâm Tuất
29
21
Cá
Quý Hợi
30
22
Cáp
Ngày Thống nhất Đất Nước
01
2302
2403
2504
2605
27
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Có ngày lễ
Ngày xuất hành trong tháng 2 âm lịch năm 2024
- 23/2 ÂM (1/4 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/2 ÂM (2/4 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/2 ÂM (3/4 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/2 ÂM (4/4 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/2 ÂM (5/4 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/2 ÂM (6/4 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/2 ÂM (7/4 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 30/2 ÂM (8/4 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 1/3 ÂM (9/4 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/3 ÂM (10/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 ÂM (11/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 ÂM (12/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 ÂM (13/4 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 ÂM (14/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/3 ÂM (15/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 ÂM (16/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 ÂM (17/4 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 ÂM (18/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 ÂM (19/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 ÂM (20/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 ÂM (21/4 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 ÂM (22/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/3 ÂM (23/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 ÂM (24/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 ÂM (25/4 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 ÂM (26/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 ÂM (27/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 ÂM (28/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/3 ÂM (29/4 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 ÂM (30/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.