Lịch âm tháng 6 năm 2025 - Lịch Âm 6/2025 - Lịch Vạn Niên 6/2025
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2629
2701
2802
2903
3004
3105
02
7
Nhâm Dần
Nhâm Dần
03
8
Quý Mão
Quý Mão
04
9
Giáp Thìn
Giáp Thìn
06
11
Bính Ngọ
Bính Ngọ
07
12
Đinh Mùi
Đinh Mùi
08
13
Mậu Thân
Mậu Thân
09
14
Kỷ Dậu
Kỷ Dậu
10
15
Canh Tuất
Canh Tuất
11
16
Tân Hợi
Tân Hợi
12
17
Nhâm Tý
Nhâm Tý
13
18
Quý Sửu
Quý Sửu
14
19
Giáp Dần
Giáp Dần
15
20
Ất Mão
Ất Mão
16
21
Bính Thìn
Bính Thìn
18
23
Mậu Ngọ
Mậu Ngọ
19
24
Kỷ Mùi
Kỷ Mùi
20
25
Canh Thân
Canh Thân
22
27
Nhâm Tuất
Nhâm Tuất
23
28
Quý Hợi
Quý Hợi
24
29
Giáp Tý
Giáp Tý
25
1/6
Ất Sửu
Ất Sửu
26
2
Bính Dần
Bính Dần
27
3
Đinh Mão
Đinh Mão
29
5
Kỷ Tỵ
Kỷ Tỵ
30
6
Canh Ngọ
Canh Ngọ
0107
0208
0309
0410
0511
0612
Ngày xuất hành trong tháng 5 âm lịch năm 2025
- 6/5 ÂM (1/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/5 ÂM (2/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 ÂM (3/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 ÂM (4/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/5 ÂM (5/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 ÂM (6/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/5 ÂM (7/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/5 ÂM (8/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/5 ÂM (9/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/5 ÂM (10/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/5 ÂM (11/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 ÂM (12/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 ÂM (13/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 ÂM (14/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/5 ÂM (15/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/5 ÂM (16/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 ÂM (17/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/5 ÂM (18/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 ÂM (19/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 ÂM (20/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 ÂM (21/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 ÂM (22/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/5 ÂM (23/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/5 ÂM (24/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 1/6 ÂM (25/6 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 ÂM (26/6 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 ÂM (27/6 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 ÂM (28/6 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 ÂM (29/6 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 ÂM (30/6 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem thêm các tháng khác trong năm
- Lịch âm tháng 1 năm 2025
- Lịch âm tháng 2 năm 2025
- Lịch âm tháng 3 năm 2025
- Lịch âm tháng 4 năm 2025
- Lịch âm tháng 5 năm 2025
- Lịch âm tháng 6 năm 2025
- Lịch âm tháng 7 năm 2025
- Lịch âm tháng 8 năm 2025
- Lịch âm tháng 9 năm 2025
- Lịch âm tháng 10 năm 2025
- Lịch âm tháng 11 năm 2025
- Lịch âm tháng 12 năm 2025