Lịch âm tháng 9 năm 2025 - Lịch Âm 9/2025 - Lịch Vạn Niên 9/2025
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
01
10/7
Quý Dậu
Quý Dậu
03
12
Ất Hợi
Ất Hợi
04
13
Bính Tý
Bính Tý
05
14
Đinh Sửu
Đinh Sửu
07
16
Kỷ Mão
Kỷ Mão
08
17
Canh Thìn
Canh Thìn
09
18
Tân Tỵ
Tân Tỵ
11
20
Quý Mùi
Quý Mùi
13
22
Ất Dậu
Ất Dậu
14
23
Bính Tuất
Bính Tuất
15
24
Đinh Hợi
Đinh Hợi
16
25
Mậu Tý
Mậu Tý
17
26
Kỷ Sửu
Kỷ Sửu
18
27
Canh Dần
Canh Dần
19
28
Tân Mão
Tân Mão
21
30
Quý Tỵ
Quý Tỵ
22
1/8
Giáp Ngọ
Giáp Ngọ
24
3
Bính Thân
Bính Thân
25
4
Đinh Dậu
Đinh Dậu
26
5
Mậu Tuất
Mậu Tuất
28
7
Canh Tý
Canh Tý
29
8
Tân Sửu
Tân Sửu
0110
0211
0312
0413
0514
Ngày xuất hành trong tháng 7 âm lịch năm 2025
- 10/7 ÂM (1/9 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 ÂM (2/9 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 ÂM (3/9 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 ÂM (4/9 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 ÂM (5/9 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 ÂM (6/9 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 ÂM (7/9 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 ÂM (8/9 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 ÂM (9/9 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 ÂM (10/9 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 ÂM (11/9 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 ÂM (12/9 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 ÂM (13/9 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 ÂM (14/9 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 ÂM (15/9 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 ÂM (16/9 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 ÂM (17/9 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 ÂM (18/9 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 ÂM (19/9 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/7 ÂM (20/9 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/7 ÂM (21/9 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/8 ÂM (22/9 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/8 ÂM (23/9 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/8 ÂM (24/9 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/8 ÂM (25/9 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/8 ÂM (26/9 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/8 ÂM (27/9 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/8 ÂM (28/9 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/8 ÂM (29/9 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/8 ÂM (30/9 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Xem thêm các tháng khác trong năm
- Lịch âm tháng 1 năm 2025
- Lịch âm tháng 2 năm 2025
- Lịch âm tháng 3 năm 2025
- Lịch âm tháng 4 năm 2025
- Lịch âm tháng 5 năm 2025
- Lịch âm tháng 6 năm 2025
- Lịch âm tháng 7 năm 2025
- Lịch âm tháng 8 năm 2025
- Lịch âm tháng 9 năm 2025
- Lịch âm tháng 10 năm 2025
- Lịch âm tháng 11 năm 2025
- Lịch âm tháng 12 năm 2025