Lịch âm tháng 11 năm 2024 - Lịch Âm 11/2024 - Lịch Vạn Niên 11/2024
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2826
2927
3028
3129
01
1/10
Kỷ Tỵ
Kỷ Tỵ
02
2
Canh Ngọ
Canh Ngọ
03
3
Tân Mùi
Tân Mùi
04
4
Nhâm Thân
Nhâm Thân
05
5
Quý Dậu
Quý Dậu
06
6
Giáp Tuất
Giáp Tuất
07
7
Ất Hợi
Ất Hợi
08
8
Bính Tý
Bính Tý
10
10
Mậu Dần
Mậu Dần
11
11
Kỷ Mão
Kỷ Mão
12
12
Canh Thìn
Canh Thìn
13
13
Tân Tỵ
Tân Tỵ
14
14
Nhâm Ngọ
Nhâm Ngọ
16
16
Giáp Thân
Giáp Thân
17
17
Ất Dậu
Ất Dậu
21
21
Kỷ Sửu
Kỷ Sửu
22
22
Canh Dần
Canh Dần
24
24
Nhâm Thìn
Nhâm Thìn
25
25
Quý Tỵ
Quý Tỵ
26
26
Giáp Ngọ
Giáp Ngọ
27
27
Ất Mùi
Ất Mùi
28
28
Bính Thân
Bính Thân
29
29
Đinh Dậu
Đinh Dậu
30
30
Mậu Tuất
Mậu Tuất
0101
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày xuất hành trong tháng 10 âm lịch năm 2024
- 1/10 ÂM (1/11 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 ÂM (2/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 ÂM (3/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 ÂM (4/11 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 ÂM (5/11 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/10 ÂM (6/11 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 ÂM (7/11 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 ÂM (8/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 ÂM (9/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 ÂM (10/11 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 ÂM (11/11 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 ÂM (12/11 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 ÂM (13/11 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 ÂM (14/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 ÂM (15/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 ÂM (16/11 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 ÂM (17/11 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 ÂM (18/11 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 ÂM (19/11 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 ÂM (20/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 ÂM (21/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 ÂM (22/11 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 ÂM (23/11 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 ÂM (24/11 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 ÂM (25/11 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 ÂM (26/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 ÂM (27/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 ÂM (28/11 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 ÂM (29/11 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/10 ÂM (30/11 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem thêm các tháng khác trong năm
- Lịch âm tháng 1 năm 2024
- Lịch âm tháng 2 năm 2024
- Lịch âm tháng 3 năm 2024
- Lịch âm tháng 4 năm 2024
- Lịch âm tháng 5 năm 2024
- Lịch âm tháng 6 năm 2024
- Lịch âm tháng 7 năm 2024
- Lịch âm tháng 8 năm 2024
- Lịch âm tháng 9 năm 2024
- Lịch âm tháng 10 năm 2024
- Lịch âm tháng 11 năm 2024
- Lịch âm tháng 12 năm 2024